Đọc nhanh: 电动牙刷 (điện động nha xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải (đánh) răng điện; bàn chải điện. Ví dụ : - 电动牙刷刷牙怎么样? Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
Ý nghĩa của 电动牙刷 khi là Danh từ
✪ Bàn chải (đánh) răng điện; bàn chải điện
电动牙刷是牙刷的一种。
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动牙刷
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 运动员 刷新 了 记录
- Vận động viên đã phá kỷ lục.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 我 的 牙刷 颜色 很 亮
- Bàn chải của tôi màu rất nổi.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 我 每天 早晚 都 刷牙
- Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.
- 这 款 牙刷 在 做 活动
- Loại bàn chải này đang khuyến mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动牙刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动牙刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
动›
牙›
电›