摔倒 shuāi dǎo

Từ hán việt: 【suất đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摔倒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suất đảo). Ý nghĩa là: ngã; ngã nhào; té; té ngã; vấp ngã. Ví dụ : - 。 Tôi ngã trên bãi cỏ.. - 。 Anh bất cẩn ngã xuống.. - 。 Đứa trẻ bị ngã rồi.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摔倒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摔倒 khi là Động từ

ngã; ngã nhào; té; té ngã; vấp ngã

身体失去平衡而倒下。

Ví dụ:
  • - 摔倒 shuāidǎo zài 草坪 cǎopíng shàng

    - Tôi ngã trên bãi cỏ.

  • - 一不小心 yíbùxiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh bất cẩn ngã xuống.

  • - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh ấy vô tình ngã xuống.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔倒

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 宝宝 bǎobǎo 摔倒 shuāidǎo le 妈妈 māma 赶忙 gǎnmáng chōu 过来 guòlái

    - Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

  • - 摔倒 shuāidǎo le 屁股 pìgu téng

    - Anh ấy ngã, đau cả mông.

  • - 摔倒 shuāidǎo zài 那个 nàgè 一米 yīmǐ de 弟弟 dìdì 怀里 huáilǐ

    - Ngã vào vòng tay của em trai cao 1m8.

  • - 香蕉皮 xiāngjiāopí 捡起来 jiǎnqǐlai 避免 bìmiǎn 行人 xíngrén 摔倒 shuāidǎo

    - Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.

  • - 摔倒 shuāidǎo hòu 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.

  • - shǎn le xià 差点 chàdiǎn 摔倒 shuāidǎo

    - Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.

  • - 刚一 gāngyī 出门 chūmén jiù 摔了一跤 shuāileyījiāo gāi zhe 倒霉 dǎoméi

    - vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier 摔倒 shuāidǎo le

    - Cô bé bị ngã rồi.

  • - xiǎo 伢儿 yáér le 因为 yīnwèi 摔倒 shuāidǎo le

    - Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

  • - 小心 xiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh ấy vô tình ngã xuống.

  • - 一使 yīshǐ 绊儿 bànér jiù 摔倒 shuāidǎo le

    - nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.

  • - 一不小心 yíbùxiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh bất cẩn ngã xuống.

  • - 专心 zhuānxīn 结果 jiéguǒ 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận đừng để bị ngã.

  • - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã rồi.

  • - jiǎo 一跐 yīcī 摔倒 shuāidǎo le

    - trượt chân một cái ngã lăn quay

  • - bié tiào 小心 xiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo

    - Đừng nhảy, cẩn thận ngã.

  • - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 失去平衡 shīqùpínghéng 摔倒 shuāidǎo le

    - Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摔倒

Hình ảnh minh họa cho từ 摔倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摔倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuāi
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYIJ (手卜戈十)
    • Bảng mã:U+6454
    • Tần suất sử dụng:Cao