Đọc nhanh: 摔倒 (suất đảo). Ý nghĩa là: ngã; ngã nhào; té; té ngã; vấp ngã. Ví dụ : - 我摔倒在草坪上。 Tôi ngã trên bãi cỏ.. - 他一不小心摔倒了。 Anh bất cẩn ngã xuống.. - 小孩摔倒了。 Đứa trẻ bị ngã rồi.
Ý nghĩa của 摔倒 khi là Động từ
✪ ngã; ngã nhào; té; té ngã; vấp ngã
身体失去平衡而倒下。
- 我 摔倒 在 草坪 上
- Tôi ngã trên bãi cỏ.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 小孩 摔倒 了
- Đứa trẻ bị ngã rồi.
- 他 不 小心 摔倒 了
- Anh ấy vô tình ngã xuống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔倒
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 摔倒 在 那个 一米 八 的 弟弟 怀里
- Ngã vào vòng tay của em trai cao 1m8.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 她 摔倒 后 显得 很 狼狈
- Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.
- 他 闪 了 下 差点 摔倒
- Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 小 女孩儿 摔倒 了
- Cô bé bị ngã rồi.
- 小 伢儿 哭 了 因为 摔倒 了
- Đứa trẻ khóc vì bị ngã.
- 他 不 小心 摔倒 了
- Anh ấy vô tình ngã xuống.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 小心 别 摔倒
- Cẩn thận đừng để bị ngã.
- 小孩 摔倒 了
- Đứa trẻ bị ngã rồi.
- 脚 一跐 , 摔倒 了
- trượt chân một cái ngã lăn quay
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摔倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摔倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
摔›