• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhù
  • Âm hán việt: Chú
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫主
  • Thương hiệt:LIYG (中戈卜土)
  • Bảng mã:U+86C0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蛀

  • Cách viết khác

    𧉶 𧏼

Ý nghĩa của từ 蛀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chú). Bộ Trùng (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. con mọt, 2. vật bị mọt, Con mọt khoét., Con mọt gỗ, Khoét mòn, ăn mục, ăn sâu. Từ ghép với : chú trùng [zhùchóng] (Con) mọt;, 窿 Miếng gỗ này bị mọt ăn một lỗ to., “chú nha” răng sâu. Chi tiết hơn...

Chú

Từ điển phổ thông

  • 1. con mọt
  • 2. vật bị mọt

Từ điển Thiều Chửu

  • Con mọt khoét.
  • Vật gì bị sâu mọt cắn cũng gọi là chú.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蛀 蟲

- chú trùng [zhùchóng] (Con) mọt;

* ② (Mọt) ăn, nghiến

- 窿 Miếng gỗ này bị mọt ăn một lỗ to.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con mọt gỗ
Động từ
* Khoét mòn, ăn mục, ăn sâu

- “mộc bản bị trùng chú liễu nhất cá đại đỗng” miếng gỗ bị mọt ăn mòn một lỗ to.

Tính từ
* Bị sâu, bị ăn mòn

- “chú nha” răng sâu.