Đọc nhanh: 手动牙刷 (thủ động nha xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải đánh răng.
Ý nghĩa của 手动牙刷 khi là Danh từ
✪ Bàn chải đánh răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手动牙刷
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 运动员 刷新 了 记录
- Vận động viên đã phá kỷ lục.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 我 的 牙刷 颜色 很 亮
- Bàn chải của tôi màu rất nổi.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 这 款 牙刷 在 做 活动
- Loại bàn chải này đang khuyến mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手动牙刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手动牙刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
动›
手›
牙›