到位 dàowèi

Từ hán việt: 【đáo vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo vị). Ý nghĩa là: vào vị trí; sẵn sàng; đến nơi, đầy đủ; chu đáo; tận tình; chính xác. Ví dụ : - 。 Nhân viên đã vào vị trí.. - 。 Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.. - 。 Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 到位 khi là Động từ

vào vị trí; sẵn sàng; đến nơi

到达适当的位置或预定的地点

Ví dụ:
  • - 工作人员 gōngzuòrényuán 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Nhân viên đã vào vị trí.

  • - 我们 wǒmen de 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.

  • - 物流 wùliú 部门 bùmén 已经 yǐjīng 货物 huòwù 到位 dàowèi

    - Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 到位 khi là Tính từ

đầy đủ; chu đáo; tận tình; chính xác

充分

Ví dụ:
  • - 回答 huídá hěn 到位 dàowèi

    - Anh ấy trả lời rất đầy đủ.

  • - de 解释 jiěshì 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Lời giải thích của anh ấy rất đầy đủ.

  • - de 评价 píngjià 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Đánh giá của cô ấy rất chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到位

Chủ ngữ + Phó từ (phạm vi/ thời gian) + 到位

chủ thể vào vị trí

Ví dụ:
  • - 一切 yīqiè dōu 到位 dàowèi le

    - Mọi thứ đều đã vào vị trí.

  • - 服务 fúwù 已经 yǐjīng 到位 dàowèi le

    - Phục vụ đã vào vị trí rồi.

Chủ ngữ + 把/将 + Tân ngữ + 到位

câu chữ "把" "将"

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 所有 suǒyǒu 设备 shèbèi 到位 dàowèi

    - Chúng ta cần đặt tất cả các thiết bị vào vị trí.

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 到位 dàowèi

    - Giáo viên đã sắp xếp học sinh vào vị trí.

到位 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 到位 dàowèi 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • - 到位 dàowèi 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy tận tình giải quyết vấn đề.

Phó từ + 到位

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 十分 shífēn 到位 dàowèi

    - Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.

  • - 服务员 fúwùyuán de 服务 fúwù 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Phục vụ của nhân viên rất tận tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到位

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 发电机组 fādiànjīzǔ 安装 ānzhuāng 到位 dàowèi

    - tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.

  • - 这位 zhèwèi 优秀 yōuxiù de 诗人 shīrén 不到 búdào 三十岁 sānshísuì jiù 离开 líkāi 人间 rénjiān

    - Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • - 物流 wùliú 部门 bùmén 已经 yǐjīng 货物 huòwù 到位 dàowèi

    - Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.

  • - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • - 回答 huídá hěn 到位 dàowèi

    - Anh ấy trả lời rất đầy đủ.

  • - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • - 逆命题 nìmìngtí 通过 tōngguò 换位 huànwèi 得到 dédào de 命题 mìngtí

    - Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.

  • - de 解释 jiěshì 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Lời giải thích của anh ấy rất đầy đủ.

  • - xiǎng 拿到 nádào de 学位证书 xuéwèizhèngshū

    - Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.

  • - 服务员 fúwùyuán de 服务 fúwù 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Phục vụ của nhân viên rất tận tình.

  • - 水位 shuǐwèi 回落 huíluò dào 警戒线 jǐngjièxiàn 以下 yǐxià

    - mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 遇到 yùdào le 一位 yīwèi 境遇 jìngyù 变化 biànhuà le de 老友 lǎoyǒu

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

  • - 这位 zhèwèi 护士 hùshi 看顾 kàngù 病人 bìngrén hěn 周到 zhōudào

    - người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.

  • - 欢迎 huānyíng 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn de 到来 dàolái

    - Chào mừng tất cả các vị khách.

  • - 感到 gǎndào 菊花 júhuā 部位 bùwèi 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • - zhǎo 不到 búdào 合适 héshì de 位置 wèizhi

    - Tôi không tìm thấy vị trí phù hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到位

Hình ảnh minh họa cho từ 到位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao