Hán tự: 悼
Đọc nhanh: 悼 (điệu.nạo). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương nhớ; truy điệu; điếu; điệu (người chết). Ví dụ : - 追悼 truy điệu. - 哀悼 ai điếu; đau đớn tưởng niệm. - 悼亡 thương tiếc vợ chết
Ý nghĩa của 悼 khi là Động từ
✪ thương tiếc; thương nhớ; truy điệu; điếu; điệu (người chết)
悼念
- 追悼
- truy điệu
- 哀悼
- ai điếu; đau đớn tưởng niệm
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悼
- 哀悼
- ai điếu; đau đớn tưởng niệm
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 追悼
- truy điệu
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悼›