一步到位 yībù dàowèi

Từ hán việt: 【nhất bộ đáo vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一步到位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất bộ đáo vị). Ý nghĩa là: giải quyết một vấn đề trong một lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一步到位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一步到位 khi là Phó từ

giải quyết một vấn đề trong một lần

to settle a matter in one go

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步到位

  • - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

  • - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 遇到 yùdào le 一位 yīwèi 境遇 jìngyù 变化 biànhuà le de 老友 lǎoyǒu

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

  • - 不幸 bùxìng 落到 luòdào zhè 一步 yībù

    - Không may rơi vào tình cảnh này.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

  • - 仅剩 jǐnshèng de 选择 xuǎnzé shì 找到 zhǎodào 一位 yīwèi 公正 gōngzhèng de 旁观者 pángguānzhě

    - Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan

  • - 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn dào zhè 一步 yībù 真不容易 zhēnbùróngyì

    - Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.

  • - 约请 yuēqǐng 几位 jǐwèi 老同学 lǎotóngxué dào 家里 jiālǐ 聚一聚 jùyījù

    - mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.

  • - néng zǒu dào zhè 一步 yībù dōu 是因为 shìyīnwèi 非常 fēicháng 努力 nǔlì

    - Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực

  • - 考试 kǎoshì 结束 jiéshù jiù dào 校园 xiàoyuán 散散步 sànsànbù 松弛 sōngchí 一下 yīxià 紧张 jǐnzhāng de 神经 shénjīng

    - Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.

  • - zài 路上 lùshàng 碰到 pèngdào 一位 yīwèi 熟人 shúrén

    - gặp một người quen trên đường.

  • - 没想到 méixiǎngdào 落到 luòdào 今天 jīntiān zhè 一步 yībù

    - Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.

  • - 身为 shēnwéi 一个 yígè 球迷 qiúmí 邀请 yāoqǐng 几位 jǐwèi 朋友 péngyou dào 家里 jiālǐ 一起 yìqǐ 看此赛 kàncǐsài

    - Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.

  • - 一切 yīqiè dōu 到位 dàowèi le

    - Mọi thứ đều đã vào vị trí.

  • - 找到 zhǎodào le 一个 yígè kōng de 座位 zuòwèi

    - Cô ấy tìm được một chỗ ngồi trống.

  • - 我们 wǒmen 肯定 kěndìng néng 找到 zhǎodào 一个 yígè 更好 gènghǎo de 车位 chēwèi

    - Tôi chắc rằng chúng ta sẽ tìm được một chỗ đậu xe tốt hơn.

  • - shì 一位 yīwèi 慷概 kānggài 周到 zhōudào 见多识广 jiànduōshíguǎng de 主人 zhǔrén

    - Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一步到位

Hình ảnh minh họa cho từ 一步到位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一步到位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao