Hán tự: 到
Đọc nhanh: 到 (đáo). Ý nghĩa là: đi; đến; đi đến, đến; tới, đến; được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả). Ví dụ : - 他们到餐馆吃饭。 Họ đến nhà hàng ăn cơm.. - 我们要到银行取钱。 Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.. - 请问,到邮局怎么走? Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?
Ý nghĩa của 到 khi là Động từ
✪ đi; đến; đi đến
去; 往
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 我们 要 到 银行 取 钱
- Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.
- 请问 , 到 邮局 怎么 走 ?
- Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đến; tới
达到某一点; 到达; 达到
- 火车 什么 时候 到 站 ?
- Tàu điện ngày mai khi nào mới đến?
- 我 终于 到 目标 了
- Cuối cùng tôi đã đạt được mục tiêu.
- 她 工作 的 时候 还 不到 20 岁
- Chưa đến 20 tuổi mà cô ấy đã đi làm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đến; được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả)
用做动词的补语; 表示动作有结果
- 我 把 书 放到 桌子 上 了
- Tôi đã đặt sách lên bàn.
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 我 已经 收到 你 的 邮件 了
- Tôi đã nhận được email của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 到 khi là Giới từ
✪ đến
达到
- 结果 到 明天 才 知道
- Kết quả phải đến mai mới biết.
- 车票 到 次日 才能 拿到 手
- Vé xe sẽ được nhận vào ngày hôm sau.
Ý nghĩa của 到 khi là Tính từ
✪ chu đáo; ân cần
做得或者想得全面
- 她 是 一个 很 周到 的 人
- Cô ấy là một người rất chu đáo.
- 这家 酒店 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.
Ý nghĩa của 到 khi là Danh từ
✪ họ Đáo
姓
- 他 姓 到
- Anh ấy họ Đáo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到
✪ Động từ (看/听) + 不/得 + 到
bổ ngữ khả năng
- 我 听 不到 你 说 的话
- Tôi không nghe thấy lời bạn nói.
- 我 看不到 屏幕 上 的 文字
- Tôi không thấy chữ trên màn hình.
So sánh, Phân biệt 到 với từ khác
✪ 达 vs 到
"达" có nghĩa của "到" thường dùng trong văn viết, còn "到" được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
"到" có thể được dùng làm bổ ngữ, "达" không có chức năng làm bổ ngữ.
Cả hai từ không thể thay thế cho nhau.
✪ 到 vs 到达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›