dào

Từ hán việt: 【đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo). Ý nghĩa là: đi; đến; đi đến, đến; tới, đến; được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả). Ví dụ : - 。 Họ đến nhà hàng ăn cơm.. - 。 Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.. - ? Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi; đến; đi đến

去; 往

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen dào 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ đến nhà hàng ăn cơm.

  • - 我们 wǒmen yào dào 银行 yínháng qián

    - Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.

  • - 请问 qǐngwèn dào 邮局 yóujú 怎么 zěnme zǒu

    - Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đến; tới

达到某一点; 到达; 达到

Ví dụ:
  • - 火车 huǒchē 什么 shénme 时候 shíhou dào zhàn

    - Tàu điện ngày mai khi nào mới đến?

  • - 终于 zhōngyú dào 目标 mùbiāo le

    - Cuối cùng tôi đã đạt được mục tiêu.

  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou hái 不到 búdào 20 suì

    - Chưa đến 20 tuổi mà cô ấy đã đi làm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đến; được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả)

用做动词的补语; 表示动作有结果

Ví dụ:
  • - shū 放到 fàngdào 桌子 zhuōzi shàng le

    - Tôi đã đặt sách lên bàn.

  • - 承诺 chéngnuò huì 做到 zuòdào de

    - Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.

  • - 已经 yǐjīng 收到 shōudào de 邮件 yóujiàn le

    - Tôi đã nhận được email của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Giới từ

đến

达到

Ví dụ:
  • - 结果 jiéguǒ dào 明天 míngtiān cái 知道 zhīdào

    - Kết quả phải đến mai mới biết.

  • - 车票 chēpiào dào 次日 cìrì 才能 cáinéng 拿到 nádào shǒu

    - Vé xe sẽ được nhận vào ngày hôm sau.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chu đáo; ân cần

做得或者想得全面

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè hěn 周到 zhōudào de rén

    - Cô ấy là một người rất chu đáo.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Đáo

Ví dụ:
  • - xìng dào

    - Anh ấy họ Đáo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (看/听) + 不/得 + 到

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - tīng 不到 búdào shuō 的话 dehuà

    - Tôi không nghe thấy lời bạn nói.

  • - 看不到 kànbúdào 屏幕 píngmù shàng de 文字 wénzì

    - Tôi không thấy chữ trên màn hình.

So sánh, Phân biệt với từ khác

达 vs 到

Giải thích:

"" có nghĩa của "" thường dùng trong văn viết, còn "" được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
"" có thể được dùng làm bổ ngữ, "" không có chức năng làm bổ ngữ.
Cả hai từ không thể thay thế cho nhau.

到 vs 到达

Giải thích:

"" có ý nghĩa "", cả hai từ này đều có thể đi kèm với tân ngữ.
"" dùng trong văn viết, "" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Ý nghĩa khác của "" thì "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 刚到 gāngdào 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 很生 hěnshēng

    - Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到

Hình ảnh minh họa cho từ 到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao