Đọc nhanh: 到案 (đáo án). Ý nghĩa là: mời ra làm chứng; ra trước toà; ra trước vành móng ngựa; dự phiên toà.
Ý nghĩa của 到案 khi là Động từ
✪ mời ra làm chứng; ra trước toà; ra trước vành móng ngựa; dự phiên toà
审理案件时,与案件有关的人出庭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到案
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 这个 案件 扳到 多个 部门
- Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
- 问 了 多少 人 , 才 找到 答案
- Hỏi biết bao nhiêu người mới tìm được đáp án.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 方案 需要 具体 到 预算
- Kế hoạch cần cụ thể hóa thành ngân sách.
- 我 思考 , 从而 找到 答案
- Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.
- 我 找 不到 我 的 档案盒 了
- Tôi không tìm thấy bìa còng của mình.
- 答案 终于 找到 了
- Đáp án cuối cùng cũng được tìm ra rồi.
- 在 你 提示 下 , 我 已 找到 答案
- Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.
- 问题 当前 , 我们 要 找到 解决方案
- Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.
- 许多 案 被 提到 讨论
- Nhiều vụ việc đã được đưa ra thảo luận.
- 你 总是 能 找到 解决方案
- Bạn luôn có thể tìm ra giải pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
案›