到案 dào àn

Từ hán việt: 【đáo án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo án). Ý nghĩa là: mời ra làm chứng; ra trước toà; ra trước vành móng ngựa; dự phiên toà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 到案 khi là Động từ

mời ra làm chứng; ra trước toà; ra trước vành móng ngựa; dự phiên toà

审理案件时,与案件有关的人出庭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到案

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 实在 shízài zhǎo 不到 búdào 答案 dáàn

    - Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.

  • - 破案 pòàn 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.

  • - dào 警察局 jǐngchájú 报案 bàoàn

    - Tôi đến sở cảnh sát báo án.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 扳到 bāndào 多个 duōge 部门 bùmén

    - Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.

  • - 找到 zhǎodào le 这个 zhègè 案件 ànjiàn de 端绪 duānxù

    - Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.

  • - 我们 wǒmen de 案子 ànzi 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Vụ án của chúng ta đến đây là hết.

  • - wèn le 多少 duōshǎo rén cái 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Hỏi biết bao nhiêu người mới tìm được đáp án.

  • - duì 这个 zhègè 方案 fāngàn 感到 gǎndào hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.

  • - 方案 fāngàn 需要 xūyào 具体 jùtǐ dào 预算 yùsuàn

    - Kế hoạch cần cụ thể hóa thành ngân sách.

  • - 思考 sīkǎo 从而 cóngér 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.

  • - zhǎo 不到 búdào de 档案盒 dàngànhé le

    - Tôi không tìm thấy bìa còng của mình.

  • - 答案 dáàn 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le

    - Đáp án cuối cùng cũng được tìm ra rồi.

  • - zài 提示 tíshì xià 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.

  • - 问题 wèntí 当前 dāngqián 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.

  • - 许多 xǔduō àn bèi 提到 tídào 讨论 tǎolùn

    - Nhiều vụ việc đã được đưa ra thảo luận.

  • - 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Bạn luôn có thể tìm ra giải pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到案

Hình ảnh minh họa cho từ 到案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao