Đọc nhanh: 别提了 (biệt đề liễu). Ý nghĩa là: đừng nói nữa; đừng nhắc tới nữa. Ví dụ : - 别提了,我都中暑好几次了。 Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.. - 别提了,他就是个胆小鬼。 Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
Ý nghĩa của 别提了 khi là Động từ
✪ đừng nói nữa; đừng nhắc tới nữa
别再提起(这件事)了,别说了
- 别提 了 , 我 都 中暑 好 几次 了
- Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别提了
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
- 罢了 , 别 再 提 这件 事 了
- Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.
- 别提 了 , 我 都 中暑 好 几次 了
- Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.
- 嗨 , 别提 了
- Ôi, đừng nhắc nữa.
- 那场 比赛 别提 多 激动 了
- Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 这个 菜 别提 有 多 好吃 了
- Món này ngon khỏi phải bàn.
- 别 再 把 我 的 电话 开 免提 了
- Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa
- 昨天 的 天气 别提 多冷 了
- Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别提了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别提了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
别›
提›