Đọc nhanh: 刺五加 (thứ ngũ gia). Ý nghĩa là: nhiềuprickle (Acanthopanax senticosus), rễ được sử dụng trong bệnh TCM.
Ý nghĩa của 刺五加 khi là Danh từ
✪ nhiềuprickle (Acanthopanax senticosus), rễ được sử dụng trong bệnh TCM
manyprickle (Acanthopanax senticosus), root used in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺五加
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 九 等于 四加 五
- Chín bằng bốn cộng năm.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
- 大约 有 五十个 人 参加
- Khoảng năm mươi người tham gia.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺五加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺五加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
刺›
加›