Đọc nhanh: 拖沓 (tha đạp). Ý nghĩa là: kéo dài; dây dưa; lề mề; lề mề chậm chạp; nhũng nhẵng. Ví dụ : - 工作拖沓 làm việc lề mề. - 文字繁冗拖沓 văn chương dài dòng.
Ý nghĩa của 拖沓 khi là Tính từ
✪ kéo dài; dây dưa; lề mề; lề mề chậm chạp; nhũng nhẵng
形容做事拖拉; 不爽利
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖沓
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 纸沓 很 厚
- Chồng giấy rất dày.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖沓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖沓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拖›
沓›