Đọc nhanh: 利息 (lợi tức). Ý nghĩa là: lợi tức; lãi; đồng lãi; tiền lãi. Ví dụ : - 定期存款的利息是多少? Lãi định kỳ là bao nhiêu?. - 银行的利息太低了。 Lãi ngân hàng quá thấp rồi.. - 这家银行的利息高吗? Lãi của ngân hàng này cao không?
Ý nghĩa của 利息 khi là Danh từ
✪ lợi tức; lãi; đồng lãi; tiền lãi
因存款、放款而得到的本金以外的钱 (区别于''本金'')
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 银行 的 利息 太低 了
- Lãi ngân hàng quá thấp rồi.
- 这家 银行 的 利息 高 吗 ?
- Lãi của ngân hàng này cao không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利息
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
- 他 赚 了 不少 利息
- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 这家 银行 的 利息 高 吗 ?
- Lãi của ngân hàng này cao không?
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 我们 的 利息 很 低
- Lãi suất của chúng tôi rất thấp.
- 银行 的 利息 太低 了
- Lãi ngân hàng quá thấp rồi.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
息›