利息率 lìxí lǜ

Từ hán việt: 【lợi tức suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "利息率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi tức suất). Ý nghĩa là: lãi suất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 利息率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 利息率 khi là Danh từ

lãi suất

interest rate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利息率

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 贷款 dàikuǎn 利率 lìlǜ shì 10 fēn

    - Lãi suất vay là 10 phân.

  • - 银行 yínháng de 利率 lìlǜ shì 1 fēn

    - Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.

  • - 银行 yínháng de 利率 lìlǜ hěn gāo

    - Lãi suất của ngân hàng rất cao.

  • - 银行利率 yínhánglìlǜ yǒu 调整 tiáozhěng

    - Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.

  • - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • - 银行 yínháng 提供 tígōng le 汇率 huìlǜ 信息 xìnxī

    - Ngân hàng cung cấp thông tin tỷ giá.

  • - 利用 lìyòng 休息时间 xiūxīshíjiān 健身 jiànshēn

    - Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.

  • - 利率 lìlǜ 影响 yǐngxiǎng dào 投资 tóuzī

    - Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.

  • - 关注 guānzhù 利率 lìlǜ de 变化 biànhuà

    - Chú ý đến sự thay đổi của tỉ lệ lãi suất.

  • - 存款 cúnkuǎn 利率 lìlǜ 降低 jiàngdī le

    - Lãi suất tiền gửi đã giảm.

  • - 今年 jīnnián de 利率 lìlǜ shì líng

    - Lãi suất năm nay là không.

  • - 降低 jiàngdī 手工 shǒugōng 利用率 lìyònglǜ

    - giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay

  • - 现在 xiànzài de 利率 lìlǜ hěn

    - Lãi suất hiện tại rất thấp.

  • - zài chá 贷款 dàikuǎn de 利率 lìlǜ

    - Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.

  • - 银行 yínháng 决定 juédìng 提高 tígāo 利率 lìlǜ

    - Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.

  • - zhuàn le 不少 bùshǎo 利息 lìxī

    - Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 利息率

Hình ảnh minh họa cho từ 利息率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利息率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao