删剪 shān jiǎn

Từ hán việt: 【san tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "删剪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san tiễn). Ý nghĩa là: kiểm duyệt, để cắt (từ một bộ phim, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 删剪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 删剪 khi là Động từ

kiểm duyệt

to censor

để cắt (từ một bộ phim, v.v.)

to cut (from a movie etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删剪

  • - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • - 应该 yīnggāi shì 基斯 jīsī lái 剪断 jiǎnduàn 脐带 qídài de

    - Keith được cho là đã cắt dây.

  • - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • - xīn 版本 bǎnběn de 文字 wénzì 略有 lüèyǒu 增删 zēngshān

    - lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.

  • - 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Mài kéo mài dao.

  • - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - bèi 修剪 xiūjiǎn 坏后 huàihòu 丧失 sàngshī 生命力 shēngmìnglì de 植物 zhíwù

    - Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.

  • - 删节本 shānjiéběn

    - bản tóm lược.

  • - zhè 手术 shǒushù jiǎn hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.

  • - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • - 删除 shānchú 短信 duǎnxìn

    - Xóa tin nhắn.

  • - 剪除 jiǎnchú 豪强 háoqiáng

    - loại trừ cường hào

  • - zài gāng 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi đang mài kéo.

  • - 犄角 jījiǎo 旮旯 gālá de cóng de 字典 zìdiǎn zhōng 删去 shānqù

    - Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình

  • - 误删 wùshān le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 删剪

Hình ảnh minh họa cho từ 删剪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 删剪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:ノフノフ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
    • Bảng mã:U+5220
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao