Đọc nhanh: 删剪 (san tiễn). Ý nghĩa là: kiểm duyệt, để cắt (từ một bộ phim, v.v.).
Ý nghĩa của 删剪 khi là Động từ
✪ kiểm duyệt
to censor
✪ để cắt (từ một bộ phim, v.v.)
to cut (from a movie etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删剪
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 删节本
- bản tóm lược.
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 删剪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 删剪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm删›
剪›