Đọc nhanh: 初生之犊 (sơ sinh chi độc). Ý nghĩa là: nghé con mới đẻ; thanh niên dám nghĩ dám làm; nghé sơ sinh (''nghé con mới đẻ không sợ cọp''; "điếc không sợ súng" ví với lớp trẻ dũng cảm, mạnh dạn, dám nghĩ dám làm). Ví dụ : - 青年人是初生之犊,不为成见和迷信所束缚。 thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
Ý nghĩa của 初生之犊 khi là Thành ngữ
✪ nghé con mới đẻ; thanh niên dám nghĩ dám làm; nghé sơ sinh (''nghé con mới đẻ không sợ cọp''; "điếc không sợ súng" ví với lớp trẻ dũng cảm, mạnh dạn, dám nghĩ dám làm)
刚生出来的小牛俗语说:''初生之犊不畏虎''比喻青年人勇敢 大胆,敢作敢为
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初生之犊
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 搞好 卫生 是 去 跳蚤 的 办法 之一
- Giữ gìn vệ sinh là một trong những cách phòng trừ bọ chó.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初生之犊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初生之犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
初›
犊›
生›