Đọc nhanh: 初生儿 (sơ sinh nhi). Ý nghĩa là: xích tử.
Ý nghĩa của 初生儿 khi là Danh từ
✪ xích tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初生儿
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初生儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初生儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
初›
生›