初试 chūshì

Từ hán việt: 【sơ thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初试" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ thí). Ý nghĩa là: sơ thí; thí nghiệm lần đầu; vòng sơ khảo, thi vòng đầu; thi vòng sơ khảo. Ví dụ : - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

sơ thí; thí nghiệm lần đầu; vòng sơ khảo

初次试验

Ví dụ:
  • - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

thi vòng đầu; thi vòng sơ khảo

分两次举行的考试的第一次参看〖三伏〗;〖复试〗见〖原线圈〗; 初场考试

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初试

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - giành thắng lợi trận đầu.

  • - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - qǐng 重启 chóngqǐ 电脑 diànnǎo 试试 shìshì

    - Hãy khởi động lại máy tính thử xem.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 老师 lǎoshī tàn zhe 看着 kànzhe 试卷 shìjuàn

    - Giáo viên thở dài nhìn bài thi.

  • - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 难于 nányú 上次 shàngcì

    - Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.

  • - 考完试 kǎowánshì hòu 我们 wǒmen jiù 初中 chūzhōng 毕业 bìyè le

    - Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.

  • - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • - zhè 全都 quándōu shì 初步 chūbù 尝试 chángshì hái 没有 méiyǒu 正式 zhèngshì 上场 shàngchǎng

    - đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 初试 chūshì

    - Chúng tôi đã hoàn thành vòng thi đầu.

  • - 初试 chūshì de 成绩 chéngjì 已经 yǐjīng 出来 chūlái le

    - Kết quả quả vòng thi đầu tiên đã có rồi.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初试

Hình ảnh minh họa cho từ 初试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao