Đọc nhanh: 初日 (sơ nhật). Ý nghĩa là: Mặt trời mới mọc. ◇Thường Kiến 常建: Thanh thần nhập cổ tự; Sơ nhật chiếu cao lâm 清晨入古寺; 初日照高林 (Đề phá san tự hậu thiền viện 題破山寺後禪院).. Ví dụ : - 初日曈曈 trời vừa tảng sáng
✪ Mặt trời mới mọc. ◇Thường Kiến 常建: Thanh thần nhập cổ tự; Sơ nhật chiếu cao lâm 清晨入古寺; 初日照高林 (Đề phá san tự hậu thiền viện 題破山寺後禪院).
- 初日 曈曈
- trời vừa tảng sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初日
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 朝日 初升
- mặt trời mới mọc
- 初日 曈曈
- trời vừa tảng sáng
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 开初 他 门 互不 了解 , 日 子一久 , 也 就 熟 了
- mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
日›