Đọc nhanh: 立业 (lập nghiệp). Ý nghĩa là: xây dựng sự nghiệp; lập nghiệp, xây dựng sản nghiệp. Ví dụ : - 建功立业。 kiến công lập nghiệp.. - 成家立业。 thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).
Ý nghĩa của 立业 khi là Động từ
✪ xây dựng sự nghiệp; lập nghiệp
建立事业
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
✪ xây dựng sản nghiệp
设置产业
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立业
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 创立 基业
- sáng lập cơ nghiệp.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp.
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
立›