创业投资 chuàngyè tóuzī

Từ hán việt: 【sáng nghiệp đầu tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "创业投资" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáng nghiệp đầu tư). Ý nghĩa là: đầu tư mạo hiểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 创业投资 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 创业投资 khi là Danh từ

đầu tư mạo hiểm

venture capital

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创业投资

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 追加 zhuījiā 基本建设 jīběnjiànshè 投资 tóuzī

    - tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.

  • - 资金 zījīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.

  • - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.

  • - 创业 chuàngyè 需要 xūyào 耐心 nàixīn 决心 juéxīn

    - Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.

  • - 所有 suǒyǒu 资产 zīchǎn dōu 投资 tóuzī le

    - Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.

  • - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • - 独资企业 dúzīqǐyè

    - xí nghiệp vốn riêng.

  • - 投放 tóufàng 资金 zījīn

    - đóng góp tiền

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 创业 chuàngyè 失得 shīde

    - Những điều được và mất khi khởi nghiệp

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 避免 bìmiǎn 投资 tóuzī 夕阳 xīyáng 行业 hángyè

    - Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.

  • - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • - 教育 jiàoyù 产业 chǎnyè 需要 xūyào gèng duō 投资 tóuzī

    - Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.

  • - 他们 tāmen 投资 tóuzī 环保 huánbǎo 企业 qǐyè

    - Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.

  • - 当前 dāngqián 企业 qǐyè 投资 tóuzī 走势 zǒushì 看好 kànhǎo

    - trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.

  • - 投资 tóuzī shì 一项 yīxiàng 风险 fēngxiǎn 事业 shìyè 就是 jiùshì 那些 nèixiē 懂行 dǒngháng de rén 有时 yǒushí huì 栽跟头 zāigēntou

    - Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.

  • - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • - 应该 yīnggāi shì 爸爸 bàba 旗下 qíxià 一家 yījiā 企业 qǐyè de 投资人 tóuzīrén

    - Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 创业投资

Hình ảnh minh họa cho từ 创业投资

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创业投资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao