Đọc nhanh: 创业者 (sáng nghiệp giả). Ý nghĩa là: doanh nhân.
Ý nghĩa của 创业者 khi là Danh từ
✪ doanh nhân
entrepreneur
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创业者
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 创立 基业
- sáng lập cơ nghiệp.
- 创新 是 企业 的 心脏
- Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.
- 创业 需要 耐心 和 决心
- Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 创业 至今 廿个 秋
- Kinh doanh đến nay đã hai mươi mùa thu.
- 创业 的 道路 很 艰辛
- Con đường khởi nghiệp rất gian nan.
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 企业 不断创新 产品
- Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.
- 毕业 后 , 我 想 当 一名 记者
- Tôi muốn trở thành một nhà báo sau khi tốt nghiệp.
- 她 毕业考试 创作 成绩优秀
- Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.
- 她 已 创业 成为 书商
- Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.
- 这个 平台 很 适合 创业者
- Nền tảng này phù hợp với những người khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创业者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创业者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
创›
者›