liè

Từ hán việt: 【liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: kê; liệt kê; bày ra; xếp; sắp xếp (hàng), xếp vào; liệt vào; đưa vào, đoàn; dãy. Ví dụ : - 。 Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.. - 。 Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.. - 。 Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kê; liệt kê; bày ra; xếp; sắp xếp (hàng)

排列

Ví dụ:
  • - 物品 wùpǐn 罗列 luóliè 出来 chūlái

    - Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.

  • - 同学们 tóngxuémen 快速 kuàisù 列队 lièduì

    - Các bạn học sinh xếp hàng nhanh chóng.

xếp vào; liệt vào; đưa vào

安排到某类事物之中

Ví dụ:
  • - de 作品 zuòpǐn bèi 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đoàn; dãy

用于成行列的事物

Ví dụ:
  • - 站台 zhàntái shàng tíng zhe 一列 yīliè 火车 huǒchē

    - Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.

  • - 写下 xiěxià le 一列 yīliè 数字 shùzì

    - Anh ấy viết xuống một dãy số.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng ngũ; đội ngũ; hàng (vị trí hoặc xếp hạng)

行(位置或排名)

Ví dụ:
  • - zài 前列 qiánliè

    - Anh ấy đang đứng hàng phía trước.

  • - 我国 wǒguó 教育 jiàoyù 世界 shìjiè 前列 qiánliè

    - Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.

loại; các; phạm vi

类型;限制

Ví dụ:
  • - zài 优秀学生 yōuxiùxuésheng zhī liè

    - Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.

  • - shì 杰出人才 jiéchūréncái zhī liè

    - Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

các; mỗi

每一个

Ví dụ:
  • - 列国 lièguó 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.

  • - 列强 lièqiáng 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Các cường quốc quyết định chính sách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

列 + 入/ 为/ 到 + Tân ngữ

Đưa vào; xếp vào

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò bèi 列为 lièwéi 重点 zhòngdiǎn

    - Công việc này được xếp vào danh sách ưu tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 罗列 luóliè 罪状 zuìzhuàng

    - kể tội trạng; liệt kê tội trạng.

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - shuāng 列岛 lièdǎo

    - quần đảo Tứ Sương.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - yǒu 序列号 xùlièhào ma

    - Chúng ta có một số sê-ri không?

  • - 上面 shàngmiàn yǒu 序列号 xùlièhào

    - Có một số sê-ri trên đó.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 顺次 shùncì 排列 páiliè

    - xếp hàng theo thứ tự.

  • - 列举如下 lièjǔrúxià

    - liệt kê dưới đây.

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 原理 yuánlǐ

    - nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì

    - chủ nghĩa Mác - Lê Nin

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • - 参加 cānjiā 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 行列 hángliè

    - tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 下列 xiàliè 各项任务 gèxiàngrènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành được các nhiệm vụ sau đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 列

Hình ảnh minh họa cho từ 列

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao