Đọc nhanh: 三分钟热度 (tam phân chung nhiệt độ). Ý nghĩa là: khoảng thời gian ngắn của sự nhiệt tình, chỉ sự thành công nhanh chóng nhưng không lâu bền.
Ý nghĩa của 三分钟热度 khi là Danh từ
✪ khoảng thời gian ngắn của sự nhiệt tình
brief period of enthusiasm
✪ chỉ sự thành công nhanh chóng nhưng không lâu bền
flash in the pan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三分钟热度
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 她 迟到 了 三十分钟
- Cô ấy đã đến muộn 30 phút.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三分钟热度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三分钟热度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
分›
度›
热›
钟›