Đọc nhanh: 三分钟的热度 (tam phân chung đích nhiệt độ). Ý nghĩa là: Bồng bột.
Ý nghĩa của 三分钟的热度 khi là Danh từ
✪ Bồng bột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三分钟的热度
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 这个 岛 的 纬度 是 北纬 三十度
- Vĩ độ của hòn đảo này là 30 độ Bắc.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三分钟的热度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三分钟的热度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
分›
度›
热›
的›
钟›