diāo

Từ hán việt: 【điêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu). Ý nghĩa là: gian xảo; giảo hoạt; xảo quyệt; đểu cáng; điêu ngoa, kén ăn; kén; kén chọn, làm khó dễ; gây khó khăn. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất xảo quyệt.. - 。 Anh chàng đó thật xảo quyệt.. - 。 Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gian xảo; giảo hoạt; xảo quyệt; đểu cáng; điêu ngoa

狡猾

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 十分 shífēn 刁滑 diāohuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

kén ăn; kén; kén chọn

挑食过分

Ví dụ:
  • - zài 饮食 yǐnshí shàng hěn diāo hěn ràng rén 头疼 tóuténg

    - Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

  • - kuài chī ya bié 这么 zhème diāo

    - Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm khó dễ; gây khó khăn

刁难

Ví dụ:
  • - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Điêu

Ví dụ:
  • - xìng diāo

    - Anh ấy họ Điêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kuài chī ya bié 这么 zhème diāo

    - Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!

  • - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • - 百般刁难 bǎibāndiāonàn

    - làm khó dễ trăm điều.

  • - shì 刁滑 diāohuá de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.

  • - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

  • - 性情 xìngqíng 刁悍 diāohàn

    - tính tình gian giảo

  • - 刁钻古怪 diāozuāngǔguài

    - xảo trá tai quái

  • - 从小 cóngxiǎo 嘴刁 zuǐdiāo 总是 zǒngshì zhè 不吃 bùchī 不吃 bùchī de

    - từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.

  • - 这人 zhèrén 十分 shífēn 刁滑 diāohuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • - zài 饮食 yǐnshí shàng hěn diāo hěn ràng rén 头疼 tóuténg

    - Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

  • - xiàng 这么 zhème 刁钻 diāozuān de 胃口 wèikǒu dōu néng bèi 满足 mǎnzú

    - kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được

  • - xìng diāo

    - Anh ấy họ Điêu.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刁

Hình ảnh minh họa cho từ 刁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:フ一
    • Thương hiệt:SM (尸一)
    • Bảng mã:U+5201
    • Tần suất sử dụng:Trung bình