Đọc nhanh: 刁讹 (điêu ngoa). Ý nghĩa là: láo khoét.
Ý nghĩa của 刁讹 khi là Động từ
✪ láo khoét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁讹
- 快 吃 呀 , 别 这么 刁 !
- Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
- 以讹传讹
- cái sai cứ truyền mãi.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 他 的话 有些 讹 差
- Lời nói của anh ấy có lỗi sai.
- 这是 一个 大 讹误
- Đây là một sai lầm lớn.
- 这 消息 有 讹误 之 处
- Tin tức này có chỗ sai.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刁讹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刁讹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刁›
讹›