Đọc nhanh: 刁蹬 (điêu đặng). Ý nghĩa là: làm khó dễ; gây khó khăn.
Ý nghĩa của 刁蹬 khi là Động từ
✪ làm khó dễ; gây khó khăn
刁难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁蹬
- 快 吃 呀 , 别 这么 刁 !
- Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
- 使劲 蹬 着 地面
- Cố gắng giẫm xuống mặt đất.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刁蹬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刁蹬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刁›
蹬›