出行 chūxíng

Từ hán việt: 【xuất hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất hành). Ý nghĩa là: xuất hành; đi xa; đi ra ngoài. Ví dụ : - 。 Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.. - 。 Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.. - 。 Trước khi xuất hành, hãy kiểm tra thời tiết.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出行 khi là Động từ

xuất hành; đi xa; đi ra ngoài

外出

Ví dụ:
  • - 因病 yīnbìng 无法 wúfǎ 出行 chūxíng

    - Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.

  • - 出行 chūxíng 时带 shídài hǎo 身份证 shēnfènzhèng

    - Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.

  • - 出行 chūxíng 前要 qiányào 检查 jiǎnchá 天气 tiānqì

    - Trước khi xuất hành, hãy kiểm tra thời tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出行

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 行伍出身 hángwǔchūshēn ( 当兵 dāngbīng 出身 chūshēn )

    - xuất thân là lính

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng 夜间 yèjiān 飞行 fēixíng shí 发出 fāchū 闪光 shǎnguāng

    - Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.

  • - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • - 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ngành nào cũng có người giỏi nhất; nhất nghệ tinh, nhất thân vinh.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 出家 chūjiā 修行 xiūxíng

    - xuất gia tu hành

  • - zhè 行业 hángyè 没有 méiyǒu 出路 chūlù le

    - Ngành này không còn đầu ra nữa.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 水路 shuǐlù 出行 chūxíng

    - Chúng ta chọn đi đường thủy.

  • - 这条 zhètiáo xīn 路线 lùxiàn 便利 biànlì le 出行 chūxíng

    - Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.

  • - 出轨行为 chūguǐxíngwéi huì 破坏 pòhuài 婚姻 hūnyīn

    - Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.

  • - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • - 寒天 hántiān 出行 chūxíng 需多 xūduō 保暖 bǎonuǎn

    - Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.

  • - 天气状况 tiānqìzhuàngkuàng 影响 yǐngxiǎng 出行 chūxíng

    - Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.

  • - 人造行星 rénzàoxíngxīng shàng 发出 fāchū de 讯号 xùnhào

    - Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.

  • - 晦日 huìrì 不宜 bùyí 出行 chūxíng

    - Tránh đi lại vào ngày hối.

  • - dāng 个人 gèrén yào 言出必行 yánchūbìxíng

    - Làm người cần nói được làm được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出行

Hình ảnh minh họa cho từ 出行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao