Đọc nhanh: 车辆行李架出租 (xa lượng hành lí giá xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê khung để chở hành lý gắn trên nóc xe cộ.
Ý nghĩa của 车辆行李架出租 khi là Động từ
✪ Cho thuê khung để chở hành lý gắn trên nóc xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆行李架出租
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 他 租 了 一辆 汽车
- Anh ấy thuê một chiếc ô tô.
- 我 想 叫 辆 出租车
- Tôi muốn gọi một chiếc taxi.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 我 坐 出租车 去 学校
- Tôi đi taxi đến trường.
- 这辆 出租车 真 干净
- Chiếc taxi này thật sạch sẽ.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
- 我们 打算 租赁 一辆车
- Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 地铁 出行 比 开车 要 更 便捷
- Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 那辆 汽车 已经 出租 给 别人 了
- Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车辆行李架出租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车辆行李架出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
李›
架›
租›
行›
车›
辆›