Đọc nhanh: 回家 (hồi gia). Ý nghĩa là: về nhà; trở về nhà. Ví dụ : - 你什么时候回家? Khi nào bạn về nhà?. - 他们昨天刚刚回家。 Họ mới vừa về nhà hôm qua.. - 过年你回家吗? Tết bạn về nhà không?
Ý nghĩa của 回家 khi là Động từ
✪ về nhà; trở về nhà
返家
- 你 什么 时候 回家 ?
- Khi nào bạn về nhà?
- 他们 昨天 刚刚 回家
- Họ mới vừa về nhà hôm qua.
- 过年 你 回家 吗 ?
- Tết bạn về nhà không?
- 我 想 回家 了
- Tôi muốn về nhà rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回家
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
家›