Đọc nhanh: 出游 (xuất du). Ý nghĩa là: du lịch; đi chơi. Ví dụ : - 班里所有的男孩都想陪这个漂亮的女孩一起出游。 Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
Ý nghĩa của 出游 khi là Động từ
✪ du lịch; đi chơi
出去游历
- 班里 所有 的 男孩 都 想 陪 这个 漂亮 的 女孩 一起 出游
- Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出游
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 我们 眷属 一起 出游
- Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 我们 要 赶快 趁着 假期 出去 旅游
- Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.
- 这 是 我 的 国庆 出游 计划
- Đây là kế hoạch du lịch Quốc khánh của tôi.
- 遇到 坏天气 , 扫兴 了 出游
- Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
- 孩子 拴着 她 外出 游玩 的 心
- Con cái ràng buộc tâm trí muốn đi chơi của cô ấy.
- 节假日 之际 人们 出游
- Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 班里 所有 的 男孩 都 想 陪 这个 漂亮 的 女孩 一起 出游
- Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
游›