Đọc nhanh: 旅游房屋出租 (lữ du phòng ốc xuất tô). Ý nghĩa là: dịch vụ nhà nghỉ du lịch.
Ý nghĩa của 旅游房屋出租 khi là Danh từ
✪ dịch vụ nhà nghỉ du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游房屋出租
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 出租 房子
- Cho thuê nhà.
- 房子 已 租出去 了
- Căn phòng đã được cho thuê.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 在 旅游 旺季 向 旅店 订房间 可不 容易
- Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 我 把 多余 的 房间 出租 ( 给 房客 )
- Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 我们 要 赶快 趁着 假期 出去 旅游
- Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 这个 房客 因为 没有 交 房租 而 被 赶出去 了
- Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.
- 他 出让 了 自己 的 房屋
- Anh ấy bán lại căn nhà của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅游房屋出租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅游房屋出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
屋›
房›
旅›
游›
租›