出气 chūqì

Từ hán việt: 【xuất khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất khí). Ý nghĩa là: trút giận; làm cho hả giận; làm cho đã nư; thông hơi. Ví dụ : - 。 Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trút giận; làm cho hả giận; làm cho đã nư; thông hơi

把心里的怨愤发泄出来

Ví dụ:
  • - 瞧不起 qiáobùqǐ 那些 nèixiē 工作 gōngzuò 不顺心 bùshùnxīn jiù 家里人 jiālǐrén 出气 chūqì de 男人 nánrén

    - Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出气

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • - shì 一场 yīchǎng 死气沉沉 sǐqìchénchén de 演出 yǎnchū

    - Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 这花 zhèhuā 散发出 sànfàchū 淡淡的 dàndànde 香气 xiāngqì

    - Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • - 气囊 qìnáng 会自 huìzì 动弹 dòngtán chū

    - Túi khí sẽ tự động bật ra.

  • - 天气状况 tiānqìzhuàngkuàng 影响 yǐngxiǎng 出行 chūxíng

    - Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.

  • - 负气 fùqì 出走 chūzǒu

    - giận dỗi bỏ đi

  • - yǒu 委屈 wěiqū jiù shuō 出来 chūlái 不该 bùgāi 别人 biérén 杀气 shāqì

    - anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 要变 yàobiàn 力主 lìzhǔ 提前 tíqián 出发 chūfā

    - vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.

  • - 纵然 zòngrán 天气 tiānqì 恶劣 èliè 他们 tāmen 仍然 réngrán 出发 chūfā

    - Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

  • - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - zhēn 晦气 huìqì gāng 出门 chūmén jiù 遇上 yùshàng 大雨 dàyǔ

    - thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.

  • - 这台泵 zhètáibèng 通过 tōngguò 这个 zhègè 阀门 fámén 容器 róngqì zhōng de 空气 kōngqì 抽出 chōuchū

    - Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 新酿 xīnniàng 出炉 chūlú 香气 xiāngqì nóng

    - Rượu mới ra lò hương thơm nồng.

  • - zuì 突出 tūchū de 表现 biǎoxiàn shì 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Biểu hiện nổi bật nhất là tình trạng ô nhiễm không khí.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì hǎo 偏偏 piānpiān 出门 chūmén

    - Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出气

Hình ảnh minh họa cho từ 出气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao