Đọc nhanh: 出气筒 (xuất khí đồng). Ý nghĩa là: nơi trút giận; người bị giận oan.
Ý nghĩa của 出气筒 khi là Danh từ
✪ nơi trút giận; người bị giận oan
比喻无故受气的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出气筒
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 气囊 会自 动弹 出
- Túi khí sẽ tự động bật ra.
- 天气状况 影响 出行
- Tình hình thời tiết ảnh hưởng đến việc đi lại.
- 负气 出走
- giận dỗi bỏ đi
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 真 晦气 , 刚 出门 就 遇上 大雨
- thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出气筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出气筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
气›
筒›