Đọc nhanh: 出戏 (xuất hí). Ý nghĩa là: (của một diễn viên) để rời khỏi buổi biểu diễn (ví dụ: sau khi buổi biểu diễn kết thúc), (của một khán giả) mất hứng thú với buổi biểu diễn. Ví dụ : - 这出戏很叫座。 vở kịch này rất ăn khách.. - 一定压得住台。 Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.. - 这出戏他刚学,还不怎么会唱(=不大会唱)。 Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.
Ý nghĩa của 出戏 khi là Động từ
✪ (của một diễn viên) để rời khỏi buổi biểu diễn (ví dụ: sau khi buổi biểu diễn kết thúc)
(of an actor) to disengage from the performance (e.g. after the show ends)
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 这出 戏 他 刚学 , 还 不怎么 会 唱 (= 不 大会 唱 )
- Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.
- 这出 戏演 得 相当 成功
- vở kịch này diễn khá thành công
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ (của một khán giả) mất hứng thú với buổi biểu diễn
(of an audience) to lose interest in the performance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出戏
- 这出 戏可看
- vở kịch này đáng đi xem.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 这出 戏 他 刚学 , 还 不怎么 会 唱 (= 不 大会 唱 )
- Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
- 这 是 一 出新 排 的 京戏
- đây là vở kinh kịch mới dàn dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
戏›