出戏 chū xì

Từ hán việt: 【xuất hí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出戏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất hí). Ý nghĩa là: (của một diễn viên) để rời khỏi buổi biểu diễn (ví dụ: sau khi buổi biểu diễn kết thúc), (của một khán giả) mất hứng thú với buổi biểu diễn. Ví dụ : - 。 vở kịch này rất ăn khách.. - 。 Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.. - (=)。 Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出戏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出戏 khi là Động từ

(của một diễn viên) để rời khỏi buổi biểu diễn (ví dụ: sau khi buổi biểu diễn kết thúc)

(of an actor) to disengage from the performance (e.g. after the show ends)

Ví dụ:
  • - 这出 zhèchū hěn 叫座 jiàozuò

    - vở kịch này rất ăn khách.

  • - 一定 yídìng 压得 yādé zhù tái

    - Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.

  • - 这出 zhèchū 刚学 gāngxué hái 不怎么 bùzěnme huì chàng (= ( 大会 dàhuì chàng )

    - Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.

  • - 这出 zhèchū 戏演 xìyǎn 相当 xiāngdāng 成功 chénggōng

    - vở kịch này diễn khá thành công

  • - 这出 zhèchū 大有可观 dàyǒukěguān

    - vở kịch này đáng xem.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

(của một khán giả) mất hứng thú với buổi biểu diễn

(of an audience) to lose interest in the performance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出戏

  • - 这出 zhèchū 戏可看 xìkěkàn

    - vở kịch này đáng đi xem.

  • - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 这出 zhèchū 我们 wǒmen yuè kàn yuè 入味 rùwèi

    - vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.

  • - 一出 yīchū 京戏 jīngxì

    - Một vở kinh kịch.

  • - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 这出 zhèchū hěn 叫座 jiàozuò

    - vở kịch này rất ăn khách.

  • - 这出 zhèchū 大有可观 dàyǒukěguān

    - vở kịch này đáng xem.

  • - 这次 zhècì 戏剧 xìjù 演出 yǎnchū de 音响 yīnxiǎng 灯光效果 dēngguāngxiàoguǒ 极佳 jíjiā

    - Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.

  • - shuō dào 变戏法 biànxìfǎ shì 门里出身 ménlǐchūshēn

    - nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.

  • - 演员 yǎnyuán 唱出 chàngchū le 深情 shēnqíng de 戏曲 xìqǔ

    - Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.

  • - 法院 fǎyuàn 匆促 cōngcù 做出 zuòchū de 公正 gōngzhèng 裁决 cáijué 使 shǐ 这次 zhècì 审判 shěnpàn 形同 xíngtóng 儿戏 érxì

    - Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.

  • - 这出 zhèchū zài 一个 yígè 典型 diǎnxíng de lǎo 北京 běijīng 茶馆 cháguǎn 上演 shàngyǎn

    - Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.

  • - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • - 这出 zhèchū 刚学 gāngxué hái 不怎么 bùzěnme huì chàng (= ( 大会 dàhuì chàng )

    - Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.

  • - 这个 zhègè rén 显示 xiǎnshì 出对 chūduì 戏剧界 xìjùjiè de 守旧 shǒujiù 态度 tàidù

    - Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.

  • - zhè shì 出新 chūxīn pái de 京戏 jīngxì

    - đây là vở kinh kịch mới dàn dựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出戏

Hình ảnh minh họa cho từ 出戏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao