Đọc nhanh: 出师 (xuất sư). Ý nghĩa là: thành nghề; học thành nghề; qua thời gian học nghề; hết học việc (đồ đệ, thợ học nghề), ra quân; xuất quân; ra trận; xuất binh ra trận. Ví dụ : - 他刚被逐出师门,这会儿正怅然若失地在墙边徘徊。 Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.. - 诸葛亮《出师表》。 xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
✪ thành nghề; học thành nghề; qua thời gian học nghề; hết học việc (đồ đệ, thợ học nghề)
(徒弟) 期满学成
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
Ý nghĩa của 出师 khi là Từ điển
✪ ra quân; xuất quân; ra trận; xuất binh ra trận
出兵打仗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出师
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 出 师远征
- xuất quân đi chiến đấu xa.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 老师 指出 了 别字
- Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
- 当地 所有 的 牧师 出席 了 仪式
- Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.
- 老师 不准 我们 外出
- Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 老师 鼓励 学生 提出 问题
- Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 师傅 见 他 有 出息 , 愿意 特别 拉扯 他 一把
- Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
师›