出师 chūshī

Từ hán việt: 【xuất sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất sư). Ý nghĩa là: thành nghề; học thành nghề; qua thời gian học nghề; hết học việc (đồ đệ, thợ học nghề), ra quân; xuất quân; ra trận; xuất binh ra trận. Ví dụ : - 。 Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.. - 》。 xuất sư biểu của Gia Cát Lượng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

thành nghề; học thành nghề; qua thời gian học nghề; hết học việc (đồ đệ, thợ học nghề)

(徒弟) 期满学成

Ví dụ:
  • - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 出师表 chūshībiǎo

    - xuất sư biểu của Gia Cát Lượng

Ý nghĩa của 出师 khi là Từ điển

ra quân; xuất quân; ra trận; xuất binh ra trận

出兵打仗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出师

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 圈出 quānchū 关键词 guānjiàncí

    - Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.

  • - 老师 lǎoshī 出版 chūbǎn le 论文集 lùnwénjí

    - Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 出师表 chūshībiǎo

    - xuất sư biểu của Gia Cát Lượng

  • - 严师 yánshī chū 高徒 gāotú

    - thầy nghiêm khắc trò mới giỏi

  • - chū 师远征 shīyuǎnzhēng

    - xuất quân đi chiến đấu xa.

  • - 辩护律师 biànhùlǜshī 提出 tíchū 理由 lǐyóu 认为 rènwéi 证据 zhèngjù 充分 chōngfèn

    - Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.

  • - 《 出师表 chūshībiǎo 表达 biǎodá le 诸葛亮 zhūgěliàng de 忠诚 zhōngchéng

    - "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.

  • - 老师 lǎoshī 指出 zhǐchū le 别字 biézì

    - Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.

  • - 春天 chūntiān shì wèi 魔法师 mófǎshī 融化 rónghuà le 冰雪 bīngxuě ràng 小草 xiǎocǎo 破土而出 pòtǔérchū

    - Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.

  • - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù bèi de 老师 lǎoshī 挖掘 wājué le 出来 chūlái

    - Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.

  • - 师傅 shīfu 我们 wǒmen 派出所 pàichūsuǒ

    - Bác tài, chúng cháu đi công an phường.

  • - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • - 老师 lǎoshī 不准 bùzhǔn 我们 wǒmen 外出 wàichū

    - Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.

  • - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • - 师傅 shīfu jiàn yǒu 出息 chūxī 愿意 yuànyì 特别 tèbié 拉扯 lāchě 一把 yībǎ

    - Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.

  • - hěn yǒu 灵气 língqì 一定 yídìng néng 成为 chéngwéi 出色 chūsè de 服装 fúzhuāng 设计师 shèjìshī

    - anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.

  • - 学校 xuéxiào 抽出 chōuchū 几位 jǐwèi 年轻 niánqīng 老师 lǎoshī

    - Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出师

Hình ảnh minh họa cho từ 出师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao