Đọc nhanh: 回师 (hồi sư). Ý nghĩa là: điều quân trở về (khi đang tác chiến).
Ý nghĩa của 回师 khi là Động từ
✪ điều quân trở về (khi đang tác chiến)
作战时把军队往回调动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回师
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 楼 老师 回来 了
- Thầy Lâu quay trở lại rồi.
- 师傅 我 想 回 西洲
- Sư phụ con muốn về tây châu
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 老师 叫 麦克 回答 问题
- Giáo viên yêu cầu Mike trả lời câu hỏi.
- 老师 称赞 了 她 的 回答
- Thầy giáo đã khen ngợi câu trả lời của cô ấy.
- 老师 唤 他 回答 问题
- Thầy giáo gọi anh ấy trả lời câu hỏi.
- 你 回校 时 给 王老师 带好儿
- khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
- 老师 期待 同学们 的 回答
- Giáo viên đang chờ đợi câu trả lời của học sinh.
- 我 回答 了 老师 的 问题
- Tôi đã trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 回 先生 是 我 的 老师
- Anh Hồi là giáo viên của tôi.
- 他 轻松 地 回答 老师 的 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi của giáo viên một cách dễ dàng.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
师›