Đọc nhanh: 名师出高徒 (danh sư xuất cao đồ). Ý nghĩa là: Thầy giỏi có trò hay.
Ý nghĩa của 名师出高徒 khi là Thành ngữ
✪ Thầy giỏi có trò hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名师出高徒
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 出 高招
- đưa ra biện pháp hay
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名师出高徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名师出高徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
名›
师›
徒›
高›