Đọc nhanh: 系出名门 (hệ xuất danh môn). Ý nghĩa là: đến từ một gia đình danh giá.
Ý nghĩa của 系出名门 khi là Động từ
✪ đến từ một gia đình danh giá
to come from a distinguished family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系出名门
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 我待 出门 去 逛街
- Tôi định ra ngoài đi mua sắm.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 系出名门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系出名门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
名›
系›
门›