Đọc nhanh: 受任 (thụ nhiệm). Ý nghĩa là: cuộc hẹn (đến một công việc), giao phó trách nhiệm, giống như 授 任. Ví dụ : - 接受任务。 Nhận nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 受任 khi là Động từ
✪ cuộc hẹn (đến một công việc)
appointment (to a job)
- 接受任务
- Nhận nhiệm vụ.
✪ giao phó trách nhiệm
entrusted with responsibilities
✪ giống như 授 任
same as 授任
✪ chấp nhận một cuộc hẹn
to accept an appointment
✪ được bổ nhiệm (lên chức vụ cao)
to be appointed (to high office)
✪ thụ nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受任
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 领受 任务
- tiếp nhận nhiệm vụ.
- 接受任务
- Nhận nhiệm vụ.
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 他 接受 了 新 的 任务
- Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
受›