Hán tự: 凭
Đọc nhanh: 凭 (bằng.bẵng). Ý nghĩa là: dựa; tựa, dù; dù cho, văn bằng; chứng cứ; bằng chứng; chứng cớ. Ví dụ : - 她凭栏远望。 Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.. - 你凭什么骂我? Bạn dựa vào cái gì mà chửi tôi?. - 凭你跑多快,我也赶得上。 Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.
Ý nghĩa của 凭 khi là Động từ
✪ dựa; tựa
(身子) 靠着
- 她 凭栏 远望
- Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.
- 你 凭 什么 骂 我 ?
- Bạn dựa vào cái gì mà chửi tôi?
Ý nghĩa của 凭 khi là Liên từ
✪ dù; dù cho
不管;在任何条件下结果都不变
- 凭 你 跑 多 快 , 我 也 赶得上
- Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.
- 凭 你 有 多少 钱 , 也 买 不动 他
- Cho dù bạn có bao nhiêu tiền, cũng không mua được anh ấy.
Ý nghĩa của 凭 khi là Danh từ
✪ văn bằng; chứng cứ; bằng chứng; chứng cớ
证据
- 我 有 文凭
- Tôi có văn bằng.
- 警察 找到 凭据 了
- Cảnh sát tìm thấy bằng chứng rồi.
Ý nghĩa của 凭 khi là Giới từ
✪ căn cứ; dựa vào
引进动作行为的凭借或依据
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 我们 要 凭 本事 吃饭
- Chúng ta cần phải dựa vào bản lĩnh làm ăn.
- 她 凭着 多年 的 经验 做事
- Cô ấy làm việc dựa vào kinh nghiệm nhiều năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凭
✪ 凭 + Tân ngữ
Tựa/dựa vào cái gì
- 他 在 凭 墙
- Anh ấy đang tựa vào tường.
- 别 凭 我
- Đừng dựa vào tôi.
✪ 凭... ...,也... ...
Dù cho như thế nào đấy, thì/cũng như thế nào
- 凭 妈妈 不爱 我 , 我 也 要 照顾 她
- Dù cho mẹ không thương tôi, thì tôi cũng phải chăm sóc bà ấy.
- 凭 你 不 听 , 我 也 要说
- Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.
So sánh, Phân biệt 凭 với từ khác
✪ 靠 vs 凭
Giống:
- Đều là động từ, giới từ có nghĩa là tựa, dựa dẫm, nhờ vào.
Khác:
- Tân ngữ của "靠" vừa có thể cụ thể như : núi, tường, cửa sổ,..
cũng có thể là trừu tượng như : nỗ lực, năng lực, bản lĩnh...
"凭" chỉ có thể đi kèm với danh từ cụ thể số ít, tân ngữ số nhiều thường là tân ngữ trừu tượng như trí tưởng tượng, dựa vào bản lĩnh...
- "靠" thường dùng trong văn nói, "凭" thường dùng trong văn viết
- "凭" có hình thức cố định như 凭什么, 凭啥 dùng chất vấn.
- "凭" là liên từ, biểu thị cho dù điều kiện ra sao thì kết luận vẫn không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 凭 你 不 听 , 我 也 要说
- Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.
- 不足 凭信
- không
- 她 可 凭 看 手纹 替 你 算命
- Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 凭空臆造
- bịa đặt vô căn cứ.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 凭险 抵抗
- dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 凭 什么 让 他 喜欢 我 呢 ?
- Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›