píng

Từ hán việt: 【bằng.bẵng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng.bẵng). Ý nghĩa là: dựa; tựa, dù; dù cho, văn bằng; chứng cứ; bằng chứng; chứng cớ. Ví dụ : - 。 Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.. - ? Bạn dựa vào cái gì mà chửi tôi?. - 。 Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Danh từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dựa; tựa

(身子) 靠着

Ví dụ:
  • - 凭栏 pínglán 远望 yuǎnwàng

    - Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.

  • - píng 什么 shénme

    - Bạn dựa vào cái gì mà chửi tôi?

Ý nghĩa của khi là Liên từ

dù; dù cho

不管;在任何条件下结果都不变

Ví dụ:
  • - píng pǎo duō kuài 赶得上 gǎnděishàng

    - Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.

  • - píng yǒu 多少 duōshǎo qián mǎi 不动 bùdòng

    - Cho dù bạn có bao nhiêu tiền, cũng không mua được anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

văn bằng; chứng cứ; bằng chứng; chứng cớ

证据

Ví dụ:
  • - yǒu 文凭 wénpíng

    - Tôi có văn bằng.

  • - 警察 jǐngchá 找到 zhǎodào 凭据 píngjù le

    - Cảnh sát tìm thấy bằng chứng rồi.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

căn cứ; dựa vào

引进动作行为的凭借或依据

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 凭票 píngpiào 付款 fùkuǎn

    - Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.

  • - 我们 wǒmen yào píng 本事 běnshì 吃饭 chīfàn

    - Chúng ta cần phải dựa vào bản lĩnh làm ăn.

  • - 凭着 píngzhe 多年 duōnián de 经验 jīngyàn 做事 zuòshì

    - Cô ấy làm việc dựa vào kinh nghiệm nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

凭 + Tân ngữ

Tựa/dựa vào cái gì

Ví dụ:
  • - zài píng qiáng

    - Anh ấy đang tựa vào tường.

  • - bié píng

    - Đừng dựa vào tôi.

凭... ...,也... ...

Dù cho như thế nào đấy, thì/cũng như thế nào

Ví dụ:
  • - píng 妈妈 māma 不爱 bùài yào 照顾 zhàogu

    - Dù cho mẹ không thương tôi, thì tôi cũng phải chăm sóc bà ấy.

  • - píng tīng 要说 yàoshuō

    - Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.

So sánh, Phân biệt với từ khác

靠 vs 凭

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, giới từ có nghĩa là tựa, dựa dẫm, nhờ vào.
Khác:
- Tân ngữ của "" vừa có thể cụ thể như : núi, tường, cửa sổ,..
cũng có thể là trừu tượng như : nỗ lực, năng lực, bản lĩnh...
"" chỉ có thể đi kèm với danh từ cụ thể số ít, tân ngữ số nhiều thường là tân ngữ trừu tượng như trí tưởng tượng, dựa vào bản lĩnh...
- "" thường dùng trong văn nói, "" thường dùng trong văn viết
- "" có hình thức cố định như dùng chất vấn.
- "" là liên từ, biểu thị cho dù điều kiện ra sao thì kết luận vẫn không thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 凭险 píngxiǎn 据守 jùshǒu

    - dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.

  • - 领取 lǐngqǔ 凭照 píngzhào

    - lấy giấy chứng nhận.

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 听凭 tīngpíng 自己 zìjǐ 作主 zuòzhǔ

    - đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.

  • - 凭祥市 píngxiángshì shì 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū xiá 县级市 xiànjíshì

    - Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.

  • - 白条 báitiáo 不能 bùnéng zuò 报销 bàoxiāo 凭证 píngzhèng

    - Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán

  • - 大家 dàjiā 凭票 píngpiào 付款 fùkuǎn

    - Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.

  • - píng tīng 要说 yàoshuō

    - Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.

  • - 不足 bùzú 凭信 píngxìn

    - không

  • - píng kàn 手纹 shǒuwén 算命 suànmìng

    - Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.

  • - píng 窗望 chuāngwàng 天边 tiānbiān yún

    - Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.

  • - 凭空臆造 píngkōngyìzào

    - bịa đặt vô căn cứ.

  • - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

  • - suǒ 凭依 píngyī

    - không có căn cứ.

  • - 孤身 gūshēn 在外 zàiwài suǒ 依凭 yīpíng

    - một thân một mình, không nơi nương tựa.

  • - 转账 zhuǎnzhàng 后要 hòuyào 保存 bǎocún hǎo 凭证 píngzhèng

    - Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.

  • - 凭险 píngxiǎn 抵抗 dǐkàng

    - dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.

  • - 凭险 píngxiǎn 顽抗 wánkàng

    - dựa vào thế hiểm để chống cự.

  • - píng 什么 shénme ràng 喜欢 xǐhuan ne

    - Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凭

Hình ảnh minh họa cho từ 凭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao