• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Lán , Liàn
  • Âm hán việt: Lan
  • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木兰
  • Thương hiệt:DTMM (木廿一一)
  • Bảng mã:U+680F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 栏

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣟬

Ý nghĩa của từ 栏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lan). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: lan can. Từ ghép với : Chấn song đá, Lan can cầu, Tựa lan can nhìn xa, Chuồng bò, Mỗi trang chia làm 4 cột Chi tiết hơn...

Lan

Từ điển phổ thông

  • lan can

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門)

- Chấn song đá

- Lan can cầu

- Tựa lan can nhìn xa

* ② Chuồng (nuôi gia súc)

- Chuồng bò

* ③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo)

- Mỗi trang chia làm 4 cột

- Mục quảng cáo.