Đọc nhanh: 空口无凭 (không khẩu vô bằng). Ý nghĩa là: vu khống; nói mà không có bằng chứng.
Ý nghĩa của 空口无凭 khi là Thành ngữ
✪ vu khống; nói mà không có bằng chứng
只是嘴说而没有真凭实据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空口无凭
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 眼空无物
- dưới mắt không có gì.
- 凭空臆造
- bịa đặt vô căn cứ.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 空言 无补
- lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空口无凭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空口无凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
口›
无›
空›