Đọc nhanh: 凭吊 (bằng điếu). Ý nghĩa là: tưởng niệm; tưởng nhớ; viếng; kính viếng; đi viếng. Ví dụ : - 到杭州西湖去的人,总要到岳王坟前凭吊一番。 Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Ý nghĩa của 凭吊 khi là Động từ
✪ tưởng niệm; tưởng nhớ; viếng; kính viếng; đi viếng
对着遗迹,坟墓等怀念 (古人或旧事)
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭吊
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
- 凭 什么 让 他 喜欢 我 呢 ?
- Dựa vào đâu để khiến anh ta thích tôi chứ ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭吊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭吊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
吊›