准予 zhǔnyǔ

Từ hán việt: 【chuẩn dữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "准予" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuẩn dữ). Ý nghĩa là: cho phép. Ví dụ : - 。 đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 准予 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 准予 khi là Động từ

cho phép

公文用语,表示准许

Ví dụ:
  • - 成绩 chéngjì 合格 hégé 准予 zhǔnyǔ 毕业 bìyè

    - đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准予

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 总统 zǒngtǒng 授予 shòuyǔ 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 务须 wùxū 准时到达 zhǔnshídàodá

    - phải đến nơi đúng giờ.

  • - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

  • - 妈妈 māma 不准 bùzhǔn 早恋 zǎoliàn

    - Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 成绩 chéngjì 合格 hégé 准予 zhǔnyǔ 毕业 bìyè

    - đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

  • - zhǔn de 计划 jìhuà 我们 wǒmen xiān 买菜 mǎicài

    - Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 准予

Hình ảnh minh họa cho từ 准予

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+3 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: , Dữ
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NINN (弓戈弓弓)
    • Bảng mã:U+4E88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao