Đọc nhanh: 炽烈 (xí liệt). Ý nghĩa là: rừng rực; hừng hực; nóng rực; sáng chói; rực sáng (lửa); cháy đậm; lém, dữ dội.
Ý nghĩa của 炽烈 khi là Tính từ
✪ rừng rực; hừng hực; nóng rực; sáng chói; rực sáng (lửa); cháy đậm; lém
(火) 旺盛猛烈
✪ dữ dội
(动作、言论等) 剧烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炽烈
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 炽 烈
- nóng rừng rực.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炽烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炽烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炽›
烈›