Đọc nhanh: 冰凌 (băng lăng). Ý nghĩa là: băng.
Ý nghĩa của 冰凌 khi là Danh từ
✪ băng
冰; 冰块
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰凌
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 涣然冰释
- băng tan sạch không; hết nghi ngờ
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 我 去 给 你 拿些 冰激凌
- Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
- 我 想 我们 可以 去 吃 冰沙
- Nghĩ rằng chúng ta có thể đi lấy một ly slushie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰凌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰凌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
凌›
núi băngbăng sơn (những tảng băng cực lớn)chỗ dựa mỏng manh; chỗ nương tựa không thể nhờ cậy lâu dài được
sông băng; băng hà
đỉnh băng; đỉnh núi đóng băng quanh năm
trong sạch; có tiết tháo; lạnh như băng; như tuyết như băng; khổ hạnh; khắc khổ; mộc mạc; chân phương; băng sươngnghiêm nghị; khắt khe; gay gắt
Hoa Tuyết, Bông Tuyết