Đọc nhanh: 冤愤 (oan phẫn). Ý nghĩa là: Bị oan khuất mà phẫn hận. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Duy công chi một; tao li họa loạn; oan phẫn thống khốc; thiên hạ sở tri 惟公之歿; 遭罹禍亂; 冤憤痛酷; 天下所知 (Tế Lí tư đồ văn 祭李司徒文)..
Ý nghĩa của 冤愤 khi là Danh từ
✪ Bị oan khuất mà phẫn hận. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Duy công chi một; tao li họa loạn; oan phẫn thống khốc; thiên hạ sở tri 惟公之歿; 遭罹禍亂; 冤憤痛酷; 天下所知 (Tế Lí tư đồ văn 祭李司徒文).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤愤
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 发 泄私愤
- sinh lòng căm tức cá nhân
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤愤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
愤›