具结 jùjié

Từ hán việt: 【cụ kết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "具结" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cụ kết). Ý nghĩa là: cam kết; bảng cam kết; giấy cam kết. Ví dụ : - 。 cam kết giải quyết xong vụ án.. - 。 cam kết lấy lại đồ đã mất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 具结 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 具结 khi là Động từ

cam kết; bảng cam kết; giấy cam kết

旧时对官署提出表示负责的文件

Ví dụ:
  • - 具结 jùjié 完案 wánàn

    - cam kết giải quyết xong vụ án.

  • - 具结 jùjié 领回 lǐnghuí 失物 shīwù

    - cam kết lấy lại đồ đã mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具结

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - 具结 jùjié 完案 wánàn

    - cam kết giải quyết xong vụ án.

  • - fēi de 结晶 jiéjīng 具有 jùyǒu 特殊 tèshū de 性质 xìngzhì

    - Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.

  • - 具结 jùjié 领回 lǐnghuí 失物 shīwù

    - cam kết lấy lại đồ đã mất.

  • - zài 法庭 fǎtíng shàng 签署 qiānshǔ le 具结书 jùjiéshū

    - Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.

  • - 结婚 jiéhūn qián 家具 jiājù 已经 yǐjīng 置换 zhìhuàn le

    - trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 具结

Hình ảnh minh họa cho từ 具结

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 具结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao